Lịch tiêm chủng bắt buộc và khuyến cáo cho trẻ em ở Cộng hòa Séc
CỘNG ĐỒNG, ĐỜI SỐNG VÀ PHÁP LUẬT, Người Việt tại Séc22/05/2022 09:00
Tiêm chủng bắt buộc cho trẻ em
Độ tuổi của trẻ | Tiêm chủng bắt buộc | |
Tiêm phòng bệnh | Tên Vắc xin | |
Từ ngày thứ 4 – tuần thứ 6 | Bệnh lao (chỉ ở trẻ có nguy cơ cao, có biểu hiện) | Vắc xin BCG SSI |
Từ tuần thứ 9
(tháng thứ 2 ) |
Bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, vàng da týp B, các bệnh gây ra do Haemophilus influenzae týp B | Infanrix hexa
(liều 1) |
Tháng thứ 4 | Bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, vàng da týp B, các bệnh do Haemophilus influenzae týp B | Infanrix hexa
(liều 2. Tiêm 2 tháng sau liều 1 ) |
Tháng 11 – Tháng 13 | Bệnh Bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, vàng da týp B, bệnh do Haemophilus influenzae týp B | Infanrix hexa
(liều 3) |
Tháng 13 – Tháng 18 | Sởi, rubella (Sởi Đức), quai bị | MM-RVaxPro (liều 1) |
Từ 5 – 6 tuổi | Sởi, rubella (Sởi Đức), quai bị | MM-RVaxPro
(liều thứ 2 ) |
Từ 5 – 6 tuổi | Bạch hầu, uốn ván, ho gà | Boostrix (tiêm chủng lại) |
10 – 11 tuổi | Bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt | Adacel polio (tiêm chủng lại) |
14 tuổi (ở trẻ em chưa tiêm chủng) | Uốn ván | Tetavax |
Tiêm phòng khuyến cáo nên tiêm
Tuổi của trẻ | Tiêm phòng khuyến cáo nên tiêm | |
Bệnh | Vắc xin | |
từ tuần thứ 6 | Nhiễm Rotavirus | Rotarix, Rotateq (liều 1) |
từ tuần thứ 9 (tháng thứ 2) | Bệnh do phế cầu * | Synflorix, Prevenar 13 (liều thứ nhất) |
Nhiễm Rotavirus | Rotarix, Rotateq (liều 2 – một tháng sau liều đầu tiên) | |
từ tuần thứ 9 đến năm thứ nhất | Bệnh viêm não mô cầu, loại B | Bexsero |
Tháng thứ 4 | Bệnh do phế cầu * | Synflorix, Prevenar 13 (liều thứ 2 – 2 tháng sau liều thứ nhất) |
Nhiễm Rotavirus | Rotateq (liều thứ 3 – 01 tháng sau liều thứ 2 ) | |
từ 9 tháng | Thủy đậu | Varilrix Tháng |
Tháng 11 – tháng 13 | Bệnh do phế cầu * | Synflorix, Prevenar 13 (tái tiêm chủng) |
Tháng thứ 12 – đến tháng 24 | Bệnh viêm màng não, loại ACWY | Nimenrix |
từ năm thứ 1 – đến năm 15 tuổi | Bệnh vàng da loại A | Havrix 720 |
Từ năm 13 – đến năm 14 tuổi | Bệnh do u nhú ở người (ung thư cổ tử cung ) * |
Cervarix, Gardasil, Gardasil 9 i |
14 tuổi (ở trẻ em chưa tiêm chủng) |
Uốn ván | Tetavax |
Từ tuổi 14 – tuổi 15 | não mô cầu loại B Các bệnh
não mô cầu loại ACWY |
Trumenba, Bexsero
Nimenrix, Menveo |
từ 16 tuổi | Bệnh vàng da (loại A) | Havrix 1440 |
Ghi chú: * được bảo hiểm y tế chi trả
Lưu ý: Bảo hiểm y tế chi trả đầy đủ tất cả các loại tiêm chủng bắt buộc.
Đừng quên sử dụng các khoản đóng góp bảo hiểm y tế của con bạn.
Biên dịch: Ing. Doãn Dân
Nguồn: https://www.malezdravi.cz/ockovaci-kalendar-deti
Chia sẻ:
Có thể bạn cũng thích
® 2020-2024 TAMDA MEDIA z.s. Cấm sao chép dưới mọi hình thức nếu không có sự chấp thuận bằng văn bản.
Ghi rõ nguồn TAMDAMEDIA.eu khi phát hành lại thông tin từ website này
Ghi rõ nguồn TAMDAMEDIA.eu khi phát hành lại thông tin từ website này