Tiêm chủng bắt buộc cho trẻ em
Độ tuổi của trẻ | Tiêm chủng bắt buộc | |
Tiêm phòng bệnh | Tên Vắc xin | |
Từ ngày thứ 4 – tuần thứ 6 | Bệnh lao (chỉ ở trẻ có nguy cơ cao, có biểu hiện) | Vắc xin BCG SSI |
Từ tuần thứ 9
(tháng thứ 2 ) |
Bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, vàng da týp B, các bệnh gây ra do Haemophilus influenzae týp B | Infanrix hexa
(liều 1) |
Tháng thứ 4 | Bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, vàng da týp B, các bệnh do Haemophilus influenzae týp B | Infanrix hexa
(liều 2. Tiêm 2 tháng sau liều 1 ) |
Tháng 11 – Tháng 13 | Bệnh Bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, vàng da týp B, bệnh do Haemophilus influenzae týp B | Infanrix hexa
(liều 3) |
Tháng 13 – Tháng 18 | Sởi, rubella (Sởi Đức), quai bị | MM-RVaxPro (liều 1) |
Từ 5 – 6 tuổi | Sởi, rubella (Sởi Đức), quai bị | MM-RVaxPro
(liều thứ 2 ) |
Từ 5 – 6 tuổi | Bạch hầu, uốn ván, ho gà | Boostrix (tiêm chủng lại) |
10 – 11 tuổi | Bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt | Adacel polio (tiêm chủng lại) |
14 tuổi (ở trẻ em chưa tiêm chủng) | Uốn ván | Tetavax |
Tiêm phòng khuyến cáo nên tiêm
Tuổi của trẻ | Tiêm phòng khuyến cáo nên tiêm | |
Bệnh | Vắc xin | |
từ tuần thứ 6 | Nhiễm Rotavirus | Rotarix, Rotateq (liều 1) |
từ tuần thứ 9 (tháng thứ 2) | Bệnh do phế cầu * | Synflorix, Prevenar 13 (liều thứ nhất) |
Nhiễm Rotavirus | Rotarix, Rotateq (liều 2 – một tháng sau liều đầu tiên) | |
từ tuần thứ 9 đến năm thứ nhất | Bệnh viêm não mô cầu, loại B | Bexsero |
Tháng thứ 4 | Bệnh do phế cầu * | Synflorix, Prevenar 13 (liều thứ 2 – 2 tháng sau liều thứ nhất) |
Nhiễm Rotavirus | Rotateq (liều thứ 3 – 01 tháng sau liều thứ 2 ) | |
từ 9 tháng | Thủy đậu | Varilrix Tháng |
Tháng 11 – tháng 13 | Bệnh do phế cầu * | Synflorix, Prevenar 13 (tái tiêm chủng) |
Tháng thứ 12 – đến tháng 24 | Bệnh viêm màng não, loại ACWY | Nimenrix |
từ năm thứ 1 – đến năm 15 tuổi | Bệnh vàng da loại A | Havrix 720 |
Từ năm 13 – đến năm 14 tuổi | Bệnh do u nhú ở người (ung thư cổ tử cung ) * |
Cervarix, Gardasil, Gardasil 9 i |
14 tuổi (ở trẻ em chưa tiêm chủng) |
Uốn ván | Tetavax |
Từ tuổi 14 – tuổi 15 | não mô cầu loại B Các bệnh
não mô cầu loại ACWY |
Trumenba, Bexsero
Nimenrix, Menveo |
từ 16 tuổi | Bệnh vàng da (loại A) | Havrix 1440 |
Ghi chú: * được bảo hiểm y tế chi trả
Lưu ý: Bảo hiểm y tế chi trả đầy đủ tất cả các loại tiêm chủng bắt buộc.
Đừng quên sử dụng các khoản đóng góp bảo hiểm y tế của con bạn.
Biên dịch: Ing. Doãn Dân
Nguồn: https://www.malezdravi.cz/ockovaci-kalendar-deti